ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VỚI Ô TÔ ĐIỆN TỪ NGÀY 30/6/2025
Ngày 26/6/2025, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2173/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 30/06/2025 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh đối với ô tô,...

Ngày 26/6/2025, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2173/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 30/06/2025 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh đối với ô tô, xe máy, trong đó có điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ với ô tô điện. Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô điện như sau:
(i) Đối với nhãn hiệu VINFAST, tùy theo kiểu loại xe và số người cho phép chở (kể cả lái xe) mà giá tính lệ phí trước bạ như sau:
- HERIO GREEN S5EJ04 (5 chỗ): 499.000.000 VNĐ
- NERIO GREEN D5GH03 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
- NERIO GREEN D5HH03 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
- VF 3 94KL03 (4 chỗ): 299.000.000 VNĐ
- VF 5S S5EJ02 (5 chỗ): 473.000.000 VNĐ
- VF 6 ECO N5DG04 (5 chỗ): 690.100.000 VNĐ
- VF 6S N5DG03 (5 chỗ): 697.300.000 VNĐ
- VF 7 ECO 55DF02 (5 chỗ): 799.000.000 VNĐ
- VF 7 PLUS H5BE01 (5 chỗ): 999.000.000 VNĐ
- VF 7 PLUS M5BE01 (5 chỗ): 1.024.000.000 VNĐ
- VF 7S 55DF01 (5 chỗ): 871.200.000 VNĐ
- VF 8 ECO T5BA08 (5 chỗ): 1.074.400.000 VNĐ
- VF 8 ECO T5BA09 (5 chỗ): 1.019.000.000 VNĐ
- VF 8 LUX PLUS U5AA03 5 (5 chỗ): 1.199.000.000 VNĐ
- VF 8 PLUS U5AA01 (5 chỗ): 1.199.000.000 VNĐ
- VF 8 PLUS U5AA02 (5 chỗ): 1.199.000.000 VNĐ
- VF 8S T5BA05 (5 chỗ): 1.079.000.000 VNĐ
- VF 9 ECO 06AC01 (6 chỗ): 1.499.000.000 VNĐ
- VF 9 PLUS 47AC01 (7 chỗ): 1.699.000.000 VNĐ
- VF E34 D5GH02 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
- VF E34 D5HH02 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
(ii) Đối với nhãn hiệu WULING, tùy theo kiểu loại xe và số người cho phép chở (kể cả lái xe) mà giá tính lệ phí trước bạ như sau: